Fluke TiS55 là camera nhiệt hồng ngoại với khả năng đo dải nhiệt từ -20 °C đến +450 °C. Camera nhiệt Fluke TiS55 với nhiều công nghệ độc quyền, tính năng lấy nét thủ công cùng camera 5 MP cho ra những hình ảnh tuyệt vời.
Camera hồng ngoại Fluke TiS55
Camera nhiệt TiS55 cho ra những hình ảnh vượt trội vượt qua tiêu chuẩn của RESNET. Khả năng đo nhiệt độ từ xa bằng công nghệ hồng ngoại độc quyền. Ngoài ra nhà sản xuất Fluke đã kết hợp công nghệ IR-Fusion® và chế độ PIP độc quyền giúp tăng chất lượng ảnh và xác định vị trí điểm nhiệt một cách chính xác hơn.
Camera hồng ngoại Fluke TiS55 có ảnh độ phân giải 220 x 165. Tỷ lệ khoảng cách D:S là 353:1 giúp chẩn đoán nhanh và cho ra những hình ảnh sắc nét và rõ ràng.
Công nghệ hồng ngoại chụp tất cả chi tiết ảnh sau đó chế độ kết hợp ảnh trong ảnh với 5 mức thiết lập cùng công nghệ IR-Fusion® làm tăng hiệu quả của ảnh thu được. Máy ảnh được tích hợp sẵn con trỏ laser giúp xác định các vấn đề dễ dàng hơn rất nhiều.
Máy ảnh nhiệt Fluke-TiS55 có màn hình LCD 3,5 inch với độ phân giải 320 x 240 cho phạm vi quan sát rộng hơn 33%. Màn hình LED sắc nét cho phép nhìn ngược sáng tốt.
Được trang bị bộ nhớ trong 4GB cho phép lưu hàng ngàn bức ảnh. Bạn còn có thể mở rộng bộ nhớ thêm 4GB với thẻ SD. Truyền hình ảnh qua SD hoặc qua máy tính một cách dễ dàng với kết nối USB.
Đặc biệt camera hỗ trơ ghi lại những thông tin quan trong bằng chú thích văn bản và giọng nói.
Pin được tích hợp dòng lithium cho hoạt động dài hơn, hiệu quả hơn, có thể sạc lại. Pin thiết kế thông minh có thể tháo lắp vào nhanh chóng. Cột đèn led sẽ báo mức độ pin còn lại. Ngoài ra bạn còn có thể mua thêm tai nghe Bluetooth bán riêng để đủ bộ.
Tính năng đặc điểm của camera nhiệt Fluke TiS55:
- Lấy nét thủ công
- Độ phân giải 220×165 (36.300 điểm ảnh)
- D:S ở 353:1
- Phạm vi đo nhiệt độ -20 °C đến +450 °C (-4 °F đến 842 °F)
- Công nghệ kết hợp IR-Fusion® và chế độ PIP độc quyền
- Màn hình LCD 3,5 inch, 320×240
- Camera độ phân giải 5 megapixel
- Màn hình LED, pin lithium
- Bộ nhớ trong 4GB, thẻ nhớ 4GB
Thông số kỹ thuật:
Tính năng chính | |
IFOV (Độ phân giải không gian) | 2,8 mRad |
Độ phân giải cảm biến | 220×165 |
Trường nhìn | 35,7 ° x 26,8 ° |
Khoảng cách tới điểm đo | 353:1 |
Kết nối không dây | Có |
Công nghệ IR-Fusion® | |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Ảnh trong ảnh (PIP) | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét thủ công, Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0,15 m (6 in) |
Màn hình bền chắc | Màn hình LCD 3,5 inch (ngang) 320×240 |
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay | Có |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤0,08 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (80 mK) |
Phạm vi đo nhiệt độ (không hiệu chỉnh dưới -10 °C) | -20 °C đến +450 °C (-4 °F đến 842 °F) |
Mức và biên độ | Chia tỷ lệ theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Biên độ tối thiểu (chế độ thủ công) | 2,5 °C |
Biên độ tối thiểu (chế độ tự động) | 5°C |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz hoặc 30 Hz |
Con trỏ laser | Có |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Hệ thống bộ nhớ SD mở rộng | Bộ nhớ trong 4 GB và thẻ micro SD 4 GB có thể tháo rời |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng không bức xạ (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng bức xạ đầy đủ (.is2); Không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tệp không bức xạ (.bmp, .jpg) |
Xem lại bộ nhớ | Xem lại dạng hình thu nhỏ |
Phần mềm | Phần mềm SmartView® – phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ cùng Fluke Connect® (tại vị trí khả dụng) |
Xuất định dạng tệp bằng phần mềm SmartView® | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Có, Tai nghe Bluetooth (được bán riêng) |
IR-PhotoNotes™ | Có (1 ảnh) |
Quay video theo chế độ tiêu chuẩn | – |
Quay video theo bức xạ | – |
Định dạng tệp video | – |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | – |
Pin | |
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Một bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | Hơn bốn giờ |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Sạc trong máy chụp (bộ sạc ngoài tùy chọn được bán riêng) |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Đo nhiệt độ | |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | – |
Thông số kỹ thuật chung | |
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, Đẳng nhiệt |
Dải phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95%, không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Có |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | 2 |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1: không CAT, độ ô nhiễm 2, EN 60825-1: Lớp 2, EN 60529, EN 62133 (pin lithium) |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
C Tick | IEC/EN 61326-1 |
US FCC | EN61326-1; FCC Phần 5, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Dao động và va đập | 2G, IEC 68-2-6 và 25G, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo để chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft) |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 x 10,1 x 14,5 cm (10,5 x 4,0 x 5,7 in) |
Khối lượng (kèm pin) | Lấy nét cố định 0,72 kg (1,6 lb), Lấy nét thủ công 0,77 kg (1,7 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 1 năm (tiêu chuẩn), hiện tại có cung cấp dịch vụ bảo hành mở rộng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.