Camera nhiệt Fluke TiS40 cho phép đo dải nhiệt từ -20 °C đến +350 °C với độ chính xác cao ± 2 °C hoặc 2%. Được trang bị với nhiều công nghệ hiện đại như công nghệ lấy nét tự động MultiSharp, công nghệ chồng ảnh IR-Fusion. Hình ảnh nhiệt cho ra có độ sắc nét và chi tiết cao.
Camera hồng ngoại Fluke TiS40
Được thiết kế tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, công nghệ ngắm, chụp và xuất ảnh. Với độ chính xác và độ nhạy nhiệt cao. Thiết kế bền chắc cầm tay dễ sử dụng. Bạn có thể xem chi tiết với hình ảnh thật và hình ảnh nhiệt để xác định vấn đề tiềm ẩn.
Công nghệ IR-Fusion® kết hợp ảnh thật và ảnh nhiệt cho bạn dễ dàng quan sát nguy cơ tiềm ẩn. Camera nhiệt Fluke TiS40 có màn hình LCD 3,5 inch với độ phân giải 320 x 240 cho phạm vi quan sát rộng hơn 33% với mà 3.0 inch.
Lưu hàng ngàn bức ảnh
Máy ảnh nhiệt TiS 40 hỗ trợ bạn lưu ảnh vào thẻ nhớ 4 GB cùng với bộ nhớ trong 4GB cho bạn thoải mái sao lưu. Ngoài ra để tiện theo dõi, phân tích và sửa chữa, bạn có thể chú thích văn bản và ghi âm của mình cho các ảnh nhiệt.
Pin thông minh
Tránh mất điện đột ngột với các pin thông minh có thể thay thế lắp vào / tháo ra nhanh chóng với chỉ báo % bằng đèn LED tiện dụng.
Công nghệ IR-Fusion® AutoBlend thực sự làm cho thiết bị này trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Là công cụ lý tưởng cho ứng dụng thi công, kiểm tra bảo trì máy móc, động cơ.
Tính năng chính của camera hồng ngoại Fluke TiS40
- Nhanh chóng có hình ảnh rõ nét với công nghệ ngắm và chụp
- Chất lượng ảnh – độ phân giải 160×120 (19.200 điểm ảnh)
- Tỷ lệ khoảng cách D:S ở 257:1
- Trường nhìn: 35,7 ° x 26,8 °
- Phạm vi đo nhiệt độ -20 °C đến +350 °C (-4 °F đến 662 °F)
- Độ chính xác: ± 2 °C hoặc 2%
- Tỷ lệ khung hình: 9 Hz
- IFOV: 3,9 mRad
- Phát hiện các vấn đề nhanh chóng với chế độ Kết hợp IR-Fusion® và chế độ PIP độc quyền
- Chụp những chi tiết bạn cần để phân tích vấn đề và xác định rõ vị trí
- Màn hình LCD 3,5 inch, 320×240
- Camera kỹ thuật số hiệu suất công nghiệp 5 megapixel
- Hệ thống pin thông minh với đèn LED báo
- Bộ nhớ trong 4GB
- Hỗ trợ thẻ nhớ SD 4GB
Thông số kỹ thuật: Camera hồng ngoại Fluke TiS 40
Tính năng chính | |
IFOV (Độ phân giải không gian) | 3,9 mRad |
Độ phân giải cảm biến | 160×120 |
Trường nhìn | 35,7 ° x 26,8 ° |
Khoảng cách tới điểm đo | 257:01 |
Kết nối không dây | Có |
Công nghệ IR-Fusion® |
|
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Ảnh trong ảnh (PIP) | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét cố định, Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0,45 m (1,5 ft) |
Màn hình bền chắc | Màn hình LCD 3,5 inch (ngang) 320×240 |
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay | Có |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤0,09 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (90 mK) |
Phạm vi đo nhiệt độ (không hiệu chỉnh dưới -10 °C) | -20 °C đến +350 °C (-4 °F đến 662 °F) |
Mức và biên độ | Chia tỷ lệ theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Biên độ tối thiểu (chế độ thủ công) | 2,5 °C |
Biên độ tối thiểu (chế độ tự động) | 5°C |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Tỷ lệ khung | 9 Hz |
Con trỏ laser | – |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu |
|
Hệ thống bộ nhớ SD mở rộng | Bộ nhớ trong 4 GB (thẻ micro SD 4 GB tùy chọn được bán riêng) |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng không bức xạ (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng bức xạ đầy đủ (.is2); Không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tệp không bức xạ (.bmp, .jpg) |
Xem lại bộ nhớ | Xem lại dạng hình thu nhỏ |
Phần mềm | Phần mềm SmartView® – phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ cùng Fluke Connect® (tại vị trí khả dụng) |
Xuất định dạng tệp bằng phần mềm SmartView® | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Có, Tai nghe Bluetooth (được bán riêng – tại vị trí khả dụng) |
IR-PhotoNotes™ | – |
Quay video theo chế độ tiêu chuẩn | – |
Quay video hồng ngoại ( bức xạ ) | – |
Định dạng tệp video | – |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | – |
Pin |
|
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Một bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | Hơn bốn giờ |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Sạc trong máy chụp (bộ sạc ngoài tùy chọn được bán riêng) |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Đo nhiệt độ | |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Bảng màu |
|
Bảng màu tiêu chuẩn | 7: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | – |
Thông số kỹ thuật chung |
|
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp |
Dải phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95%, không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | – |
Điểm nhiệt độ | Có |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | 1 |
Hộp trung tâm | – |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1: không CAT, độ ô nhiễm 2, EN 60825-1: Lớp 2, EN 60529, EN 62133 (pin lithium) |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
C Tick | IEC/EN 61326-1 |
US FCC | EN61326-1; FCC Phần 5, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Dao động và va đập | 2G, IEC 68-2-6 và 25G, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo để chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft) |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 x 10,1 x 14,5 cm (10,5 x 4,0 x 5,7 in) |
Khối lượng (kèm pin) | Lấy nét cố định 0,72 kg (1,6 lb), Lấy nét thủ công 0,77 kg (1,7 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.