Fluke 941 là đồng hồ đo ánh sáng với dải đo rộng lên tới 20000 lux. Máy đo ánh sáng Fluke 941 đo được cường độ ánh sáng khả kiến và ánh sáng đèn huỳnh quang, halogen, đèn natri cao áp hoặc đèn nóng. Khả năng đo chính xác cao và nhanh chóng lý tưởng cho công tác kiểm tra và sản xuất.
Máy đo ánh sáng Fluke 941
Máy đo cường độ ánh sáng Fluke 941 được thiết kế cho nhiều môi trường khác nhau. Từ đó phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng và ứng dụng. Máy hỗ trợ dải đo lên tới 20000 Lux với khả năng chuyển đổi đơn vị đo là lux và Foot-nến nhanh chóng. Tốc độ đo nhanh với sai số thấp chỉ ±2%. Máy sử dụng cảm biến cao cấp là bộ lọc quang học và đi-ốt quang điện silicon cho phép đo cả ánh sáng đèn.
Máy đo phóng xạ Fluke 481 (Phát hiện phóng xạ tia Beta, Gamma)
Fluke 941 là máy đo độ sáng cầm tay, có thể đo ánh sáng hữu hình từ nhiều nguồn sáng khác nhau, bao gồm huỳnh quang, halogen kim loại, natri cao áp hoặc đèn nóng sáng. Với dây nối với máy đo độ sáng và màn hình riêng, Fluke 941 là công cụ cầm tay đo chính xác ánh sáng trong nhiều môi trường khác nhau. Fluke-941 là công cụ cầm tay đo ánh sáng lên đến 20.000 fc lux với độ chính xác 0,01 fc/lux.
Ứng dụng:
- Các môi trường trong phòng sạch, nông nghiệp, các hoạt động
- Đánh giá độ sáng trong phòng là một phần trong đánh giá độ an toàn và sức khỏe của môi trường
- Chất lượng nguồn sáng và xử lý sự cố
Tính năng chính
- Đo bằng đơn vị lux hoặc foot-nến, có một nút để chuyển đổi giữa các tùy chọn hiển thị
- Phạm vi đo lên đến 20.000 lux hoặc foot-nến
- Độ chính xác ±2% với góc 30 độ
- Đo cường độ ánh sáng đèn huỳnh quang, đèn halogen, đèn natri cao áp, đèn nóng sáng
- Màn hình LCD 3½ inch chữ số 1999 điểm
- Tốc độ lấy mẫu 2,5 lần/giây
- Lưu giữ dữ liệu để ổn định chỉ số trên màn hình kỹ thuật số
- Khả năng tối thiểu/tối đa để hiển thị chỉ số cao và thấp
- Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin
- Bao gồm nắp bảo vệ bộ cảm biến
Thông số kỹ thuật: Máy đo độ sáng Fluke 941
Thông số đo | |
Phạm vi đo | 20, 200, 2000, 20000, 200000 Lux 20, 200, 2000, 20000FC (foot-nến) |
Độ chính xác | ±3% (ở 2854°K – được điều chỉnh bởi đèn nóng sáng phổ biến) ±6% các nguồn sáng hữu hình khác Lỗi cosine 30°±2% 60 °±6 % 80 °±25 % Góc cosine được sửa theo thông số kỹ thuật chung bậc A của JIS C 1609:1993 và CNS 5119 A |
Thông số kỹ thuật | |
Tốc độ lấy mẫu: | 2,5 lần/giây cho màn hình kỹ thuật số |
Màn hình: | Màn hình LCD 3½ chữ số 1999 điểm |
Bộ cảm biến: | Bộ lọc quang học và đi-ốt quang điện silicon |
Môi trường: | Sử dụng trong nhà |
Nguồn cấp điện: | 9V NEDA 1604, IEC 6LR61 |
Thời lượng pin: | 200 giờ; trong khoảng 6 phút sau khi tự động ngắt điện |
Kích thước (bộ phận chính) |
130 × 63 × 38 mm |
Kích thước (bộ cảm biến) | 80 × 55 × 29 mm |
Trọng lượng: | 220 g (bao gồm pin) |
Thời hạn bảo hành: | 1 năm |
Đóng gói:
- Máy đo độ sáng 941
- Pin 9V
- Sổ tay hướng dẫn sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.