Nhiệt kế hồng ngoại Fluke 62 Max chuyên đo nhiệt độ dải nhiệt từ -30 tới 500 độ C. Với kiểu đo nhiệt độ không tiếp xúc với độ chính xác cao ± 1,5 ° C. Lý tưởng cho công tác kiểm tra bảo trì thiết bị.
Nhiệt kế hồng ngoại Fluke 62 Max: đo nhiệt độ từ -30 tới 500 độ C
Nhiệt kế hồng ngoại Fluke 62 MAX và Fluke 62 MAX + được ưa chuộng nhất của hãng Fluke Hoa Kỳ. Chuyên đo nhiệt độ từ xa các dòng máy biến áp, động cơ, máy bơm, tấm, máy cắt, máy nén, ống dẫn, đường hơi, van và lỗ thông hơi ở những khu vực khó sửa chữa và bảo trì.
Nhiệt kế hồng ngoại FLuke 61 (-18 to 275°C)
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại FLuke 62 Max có kích thước nhỏ, cực kỳ chính xác và dễ sử dụng. Tiêu chuẩn an toàn IP54 đánh giá khả năng chống bụi và nước. Khả năng chống rơi vỡ từ độ cao 3m giúp sẵn sàng sử dụng được trong môi trường khắc nghiệt.
Nhiệt kế hồng ngoại Fluke 568 Ex (Chống cháy nổ)
Súng đo nhiệt độ Fluke 62 Max có màn hình hiển thị tốt và lớn. Màn hình nhiều dòng hiển thị các thông số vừa đo. Khoảng đo nhiệt độ từ -30 tới 500 độ C với khả năng kháng bụi và kháng nước rất tốt giúp nó có ứng dụng rộng. Phù hợp trong công việc công trường nhà máy.

Máy đo nhiệt độ hồng ngoại Fluke 62 Max có màn hình lớn có đền nền hiển thị tốt dưới ánh sáng yếu. Sử dụng công nghệ laser tiên tiến giúp nhắm mục tiêu và đo chính xác hơn. Tính năng ghi dữ liệu min, max, avg, độ chênh lệch để tiện theo dõi.
Thiết kế công thái học vừa vặn bàn tay, bạn có thể cài đặt giới hạn cảnh báo nhiệt độ cao thấp. Máy sử dụng nguồn pin 2A có thể dễ dàng thay thế.
Tính năng đặc điểm
- Dải đo nhiệt độ từ -30 tới 500 độ C
- Độ chính xác cao: ± 1,5 ° C
- Độ phát xạ 0,10 đến 1,00 mK.
- Tỷ lệ khoảng cách D:S: 10: 1
- Chống bụi và nước: IP54
- Chống rơi vỡ độ cao 3m
- Thiết kế công thái học vừa vặn bàn tay, cầm nắm thoải mái
- Nhỏ nhẹ, có thể kẹp vào đai lưng
- Laser 1 điểm đo và xác định chính xác điểm đo
- Màn hình lớn, có đèn nền hiển thị tốt nơi vùng tối
- Ghi dữ liệu Tối thiểu / Tối đa / Trung bình / Chênh lệch
- Báo thức: Báo động Hi và Lo để hiển thị nhanh các phép đo ngoài giới hạn
- Nguồn điện: Cả Fluke 62 MAX và 62MAX+ đều được cung cấp năng lượng bởi một pin AA tiêu chuẩn duy nhất
Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ | -30 ° C đến 500 ° C (-22 ° F đến 932 ° F) | |
Độ chính xác | ± 1,5 ° C hoặc ± 1,5% số đọc, tùy theo giá trị nào lớn hơn | |
-10 ° C đến 0 ° C: ± 2.0 | ||
-30 ° C đến -10 ° C: ± 3.0 | ||
Thời gian đáp ứng (95%) | <500 ms (95% số đọc) | |
Phản ứng quang phổ | 8 đến 14 micron | |
Phát xạ | 0,10 đến 1,00 | |
Độ phân giải quang | 10: 1 (tính bằng 90% năng lượng) | |
Độ phân giải màn hình | 0,1 ° C (0,2 ° F) | |
Độ lặp lại của bài đọc | ± 0,8% số đọc hoặc <± 1,0 ° C (2 ° F), tùy theo giá trị nào lớn hơn | |
Pin | Pin AA | |
Tuổi thọ pin | 10 giờ với laser và đèn nền bật | |
thông số vật lý | ||
Cân nặng | 255 g (8,99 oz) | |
Kích thước | 175 x 85 x 75 mm (6,88 x 3,34 x 2,95 in) | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ° C đến 50 ° C (32 ° F đến 122 ° F) | |
Nhiệt độ bảo quản | -20 ° C đến 60 ° C (-4 ° F đến 140 ° F), (không có pin) | |
Độ ẩm hoạt động | Không ngưng tụ 10% đến 90% rh ở 30 ° C (86 ° F) | |
Độ cao hoạt động | 2000 mét trên mực nước biển trung bình | |
Độ cao lưu trữ | 12.000 mét trên mực nước biển trung bình | |
Đánh giá IP | IP 54 mỗi IEC 60529 | |
Kiểm tra thả | 3 mét | |
Rung và sốc | IEC 68-2-6 2,5 g, 10 đến 200 Hz, IEC 68-2-27, 50 g, 11 ms | |
EMC | EN 61326-1: 2006 EN 61326-2: 2006 | |
Tiêu chuẩn và phê duyệt của cơ quan | Tuân thủ | EN / IEC 61010-1: 2001 |
An toàn laser | FDA và EN 60825-1 Loại II |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.