Nhiệt kế tự ghi Testo 176 T3
Nhiệt kế tự ghi Testo 176 T3 có vỏ kim loại mạnh mẽ của bộ ghi dữ liệu làm cho nó phù hợp để sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại, ví dụ như để theo dõi quá trình. Bạn có thể đo nhiệt độ tối đa bốn điểm cùng một lúc – ví dụ để đo lưu lượng và trả lại nhiệt độ trên bộ tản nhiệt. Có thể kết nối tối đa bốn đầu dò cặp nhiệt điện với bộ ghi dữ liệu (đầu dò nhiệt độ TC Loại K, Loại T hoặc Loại J). Bạn có thể chọn các đầu dò cặp nhiệt điện từ phạm vi đầu dò lớn của chúng tôi và đặt hàng chúng khi mua bộ ghi dữ liệu.
Ưu điểm của đầu dò cặp nhiệt điện là chúng phản ứng rất nhanh và bao phủ phạm vi đo lớn. Ví dụ: bạn có thể ghi lại nhiệt độ đặc biệt thấp (thấp đến -195 ° C) bằng đầu dò nhiệt độ Loại TC – tùy thuộc vào kiểu máy được chọn – hoặc thậm chí bạn có thể thực hiện các phép đo nhiệt độ cao (lên tới +1.000 ° C). Điều này cho phép bạn vừa thực hiện các phép đo trong tủ đông siêu tốc, vừa theo dõi các quy trình công nghiệp nhiệt độ cao.
Testo 176 T3 có bộ nhớ của bộ ghi dữ liệu nhiệt độ ghi lại tới 2 triệu lần đọc và do đó có thể được sử dụng cho các phép đo dài hạn, loại bỏ sự cần thiết của bộ ghi dữ liệu phải được đọc quá thường xuyên. Bộ ghi dữ liệu có tuổi thọ pin lên tới 8 năm, điều này cũng làm cho nó trở thành một công cụ thiết thực cho các phép đo dài hạn.
Tính năng, đặc điểm
- Vỏ kim loại
- Bộ ghi dữ liệu cực kỳ mạnh mẽ
- Phù hợp với lớp bảo vệ IP 65
- Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của bụi và tia nước
- Có thể được sử dụng trong môi trường ô nhiễm và bụi bẩn. Khi tiến hành vệ sinh tại vị trí đo, bạn không cần phải tháo bộ ghi.
- Dữ liệu đo mà bạn đã lưu sẽ không bị mất, ngay cả khi pin đã được sử dụng và được thay thế – đó là thứ bạn có thể tự thực hiện.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Phạm vi đo | -200 đến +1000 ° C |
Sự chính xác | ± 1% của mv (-200 đến -100.1 ° C) ± 1 Chữ số
± 0,3 ° C (-100 đến +70 ° C) ± 1 Chữ số ± 0,5% của mv (+70,1 đến +1000 ° C) ± 1 Chữ số |
Nghị quyết | 0,1 ° C |
Nhiệt độ – TC Loại T (Cu-CuNi) | |
---|---|
Phạm vi đo | -200 đến +400 ° C |
Sự chính xác | ± 1% của mv (-200 đến -100.1 ° C) ± 1 Chữ số
± 0,3 ° C (-100 đến +70 ° C) ± 1 Chữ số ± 0,5% của mv (+70,1 đến +400 ° C) ± 1 Chữ số |
Nghị quyết | 0,1 ° C |
Nhiệt độ – TC Loại J (Fe-CuNi) | |
---|---|
Phạm vi đo | -100 đến +750 ° C |
Sự chính xác | ± 0,3 ° C (-100 đến +70 ° C) ± 1 Chữ số
± 0,5% của mv (+70,1 đến +750 ° C) ± 1 Chữ số |
Nghị quyết | 0,1 ° C |
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Cân nặng | 430 g |
Kích thước | 103 x 63 x 33 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến +70 ° C |
Sản phẩm- / vật liệu nhà ở | Nhựa |
Lớp bảo vệ | IP65 |
Kênh truyền hình | 4 bên ngoài |
Đầu dò có thể kết nối | 4 x cặp nhiệt điện (loại T, K và J) |
Màu sản phẩm | bạc |
Tiêu chuẩn | Hướng dẫn của EU 2014/30 / EU; 2011/65 / EU |
Tỷ lệ đo | 1 giây đến 24 giờ; 2 giây đến 24 giờ (đo trực tuyến) |
Loại pin | 1 x Liti (TL-5903) |
Tuổi thọ pin | 8 năm sau 15 phút. bệnh sởi tỷ lệ, +25 ° C |
Giao diện | mini usb, khe cắm thẻ SD |
Ký ức | 2.000.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -40 đến +85 ° C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.